Từ điển Thiều Chửu
趾 - chỉ
① Chân. Như cử chỉ 舉趾 cất chân lên, nay thường gọi chỉ là ngón chân. ||② Nền, cùng nghĩa với chữ chỉ 址. ||③ Dấu vết.

Từ điển Trần Văn Chánh
趾 - chỉ
① Ngón chân: 五趾 Năm ngón chân; ② Chân, chỉ: 趾行類 Loài đi bằng chân; ③ (văn) Nền (dùng như 址, bộ 土); ④ (văn) Dấu vết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
趾 - chỉ
Ngón chân — Cái chân — Vết tích.


基趾 - cơ chỉ || 交趾 - giao chỉ || 玉趾 - ngọc chỉ ||